Đọc nhanh: 国家新闻出版广电总局 (quốc gia tân văn xuất bản quảng điện tổng cục). Ý nghĩa là: Cơ quan Quản lý Nhà nước về Báo chí, Xuất bản, Phát thanh, Phim và Truyền hình (SAPPRFT), viết tắt cho 廣電總局 | 广电总局.
国家新闻出版广电总局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan Quản lý Nhà nước về Báo chí, Xuất bản, Phát thanh, Phim và Truyền hình (SAPPRFT)
State Administration for Press, Publication, Radio, Film and Television (SAPPRFT)
✪ 2. viết tắt cho 廣電總局 | 广电总局
abbr. to 廣電總局|广电总局 [Guǎng diàn Zǒng jú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家新闻出版广电总局
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 国内新闻 有趣
- Tin tức trong nước thật thú vị.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
国›
家›
局›
广›
总›
新›
版›
电›
闻›