广电总局 guǎngdiàn zǒngjú
volume volume

Từ hán việt: 【quảng điện tổng cục】

Đọc nhanh: 广电总局 (quảng điện tổng cục). Ý nghĩa là: (trước năm 2013) Cục Quản lý Nhà nước về Phát thanh, Điện ảnh và Truyền hình (SARFT), Cơ quan Quản lý Nhà nước về Báo chí, Xuất bản, Phát thanh, Phim và Truyền hình (SAPPRFT), gần năm 2013 (viết tắt cho 國家新聞出版廣電總局 | 国家新闻出版广电总局).

Ý Nghĩa của "广电总局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. (trước năm 2013) Cục Quản lý Nhà nước về Phát thanh, Điện ảnh và Truyền hình (SARFT)

(prior to 2013) State Administration of Radio, Film, and Television (SARFT)

✪ 2. Cơ quan Quản lý Nhà nước về Báo chí, Xuất bản, Phát thanh, Phim và Truyền hình (SAPPRFT), gần năm 2013 (viết tắt cho 國家新聞出版廣電總局 | 国家新闻出版广电总局)

State Administration of Press, Publication, Radio, Film and Television (SAPPRFT), est. 2013 (abbr. for 國家新聞出版廣電總局|国家新闻出版广电总局 [Guó jiā Xin1 wén Chū bǎn Guǎng diàn Zǒng jú])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广电总局

  • volume volume

    - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • volume volume

    - 总览 zǒnglǎn 全局 quánjú

    - quan sát toàn cục

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù kàn 这个 zhègè 电视广告 diànshìguǎnggào

    - Tôi trước giờ không xem quảng cáo truyền hình này.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 广播电台 guǎngbōdiàntái xiàng 全世界 quánshìjiè 播送 bōsòng 新闻 xīnwén

    - Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.

  • volume volume

    - 情况危急 qíngkuàngwēijí 赶快 gǎnkuài 通过 tōngguò 电台 diàntái xiàng 总部 zǒngbù 呼救 hūjiù

    - tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 复看 fùkàn 那部 nàbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme de 电话 diànhuà 总是 zǒngshì zhàn zhe 线 xiàn

    - Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao