Đọc nhanh: 国家发展和改革委员会 (quốc gia phát triển hoà cải cách uy viên hội). Ý nghĩa là: Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa (NDRC), được thành lập năm 2003.
国家发展和改革委员会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa (NDRC), được thành lập năm 2003
PRC National Development and Reform Commission (NDRC), formed in 2003
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家发展和改革委员会
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
- 我们 要 发展 一些 会员
- Chúng tôi cần mở rộng thêm hội viên mới.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
发›
员›
和›
国›
委›
家›
展›
改›
革›