Đọc nhanh: 国家发展改革委 (quốc gia phát triển cải cách uy). Ý nghĩa là: Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa.
国家发展改革委 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia CHND Trung Hoa
PRC National Development and Reform Commission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家发展改革委
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 改革 可以 让 国家 裕
- Cải cách có thể làm cho quốc gia thịnh vượng.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
- 这个 国家 在 进行 改革
- Đất nước đang tiến hành cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
国›
委›
家›
展›
改›
革›