Đọc nhanh: 固定式墙边桌 (cố định thức tường biên trác). Ý nghĩa là: Bàn công-xôn.
固定式墙边桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn công-xôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定式墙边桌
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 务必 要 把 桌子 固定 好
- Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.
- 这个 书架 被 固定 在 墙壁 上
- Giá sách này được cố định vào tường.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
墙›
定›
式›
桌›
边›