Đọc nhanh: 园丁 (viên đinh). Ý nghĩa là: người làm vườn, giáo viên tiểu học. Ví dụ : - 据说法国人是世界上最好的园丁。 Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.. - 园丁向我要一台旋转式割草机。 Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
园丁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người làm vườn
从事园艺的工人
- 据说 法国人 是 世界 上 最好 的 园丁
- Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
✪ 2. giáo viên tiểu học
比喻教师 (多指小学的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园丁
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他 是 个 园丁
- Anh ấy là một người làm vườn.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
- 据说 法国人 是 世界 上 最好 的 园丁
- Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
园›