香港湿地公园 xiānggǎng shīdì gōngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【hương cảng thấp địa công viên】

Đọc nhanh: 香港湿地公园 (hương cảng thấp địa công viên). Ý nghĩa là: Công viên đầm lầy Hồng Kông, ở Yuen Long, Lãnh thổ mới.

Ý Nghĩa của "香港湿地公园" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

香港湿地公园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công viên đầm lầy Hồng Kông, ở Yuen Long, Lãnh thổ mới

Hong Kong Wetland Park, in Yuen Long, New Territories

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香港湿地公园

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 变成 biànchéng le 公园 gōngyuán

    - Nơi này đã biến thành công viên.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 悠悠 yōuyōu 散步 sànbù

    - Cô ấy thảnh thơi đi dạo trong công viên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì quē 地方 dìfāng jiàn gèng duō de 公园 gōngyuán

    - Thành phố này thiếu chỗ để xây thêm công viên.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 飘溢 piāoyì zhe 花香 huāxiāng

    - hương hoa thơm ngát công viên.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 散满 sànmǎn 花香 huāxiāng

    - Hương hoa tỏa ngát trong công viên.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 悠闲地 yōuxiándì 读书 dúshū

    - Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 愉快 yúkuài 交谈 jiāotán

    - Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao