Đọc nhanh: 园林 (viên lâm). Ý nghĩa là: vườn; sân vườn; khu trồng cây cảnh . Ví dụ : - 她喜欢在园林里散步。 Cô ấy thích đi dạo trong vườn.. - 他在园林中举办了婚礼。 Anh tổ chức đám cưới trong vườn.. - 这里的园林设计很美丽。 Thiết kế sân vườn ở đây rất đẹp.
园林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườn; sân vườn; khu trồng cây cảnh
种植花草树木供人游赏休息的风景区
- 她 喜欢 在 园林 里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong vườn.
- 他 在 园林 中 举办 了 婚礼
- Anh tổ chức đám cưới trong vườn.
- 这里 的 园林设计 很 美丽
- Thiết kế sân vườn ở đây rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园林
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 在 园林 中 举办 了 婚礼
- Anh tổ chức đám cưới trong vườn.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 这里 的 园林设计 很 美丽
- Thiết kế sân vườn ở đây rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
林›