Đọc nhanh: 回眸 (hồi mâu). Ý nghĩa là: ngoái đầu nhìn lại; quay đầu lại. Ví dụ : - 回眸一笑 quay đầu lại cười một cái
回眸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoái đầu nhìn lại; quay đầu lại
回过头看 (多指女子)
- 回眸一笑
- quay đầu lại cười một cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回眸
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 回眸一笑
- quay đầu lại cười một cái
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 佳人 回眸 婵媛 , 动人心弦
- Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
眸›