Đọc nhanh: 遥望 (dao vọng). Ý nghĩa là: nhìn vào khoảng cách. Ví dụ : - 我遥望天空,只见风筝越来越小。 Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
遥望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn vào khoảng cách
to look into the distance
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥望
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
遥›