Đọc nhanh: 回目 (hồi mục). Ý nghĩa là: chủ đề; tiêu đề; nội dung chính (trong tiểu thuyết chương hồi).
回目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đề; tiêu đề; nội dung chính (trong tiểu thuyết chương hồi)
章回小说每一回的标题也指章回小说标题的总目录
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回目
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 项目 必须 回到 正常 轨道
- Dự án cần phải trở lại đúng khuôn khổ.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
目›