Đọc nhanh: 回念 (hồi niệm). Ý nghĩa là: hồi tưởng; nhớ lại; nhìn lại. Ví dụ : - 回念往事 nhớ lại chuyện cũ
回念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi tưởng; nhớ lại; nhìn lại
回想;回顾
- 回念 往事
- nhớ lại chuyện cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回念
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 回念 往事
- nhớ lại chuyện cũ
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 你 回来 得 正好 , 娘 正念 着 你 呢
- Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
念›