Đọc nhanh: 转眼 (chuyển nhãn). Ý nghĩa là: thoáng một cái; trong nháy mắt; trong chớp mắt, liếc; liếc mắt. Ví dụ : - 转眼冬天就到了。 Thoáng một cái mùa đông đã đến rồi.. - 转眼孩子们都长大了。 Chỉ trong chớp mắt, bọn trẻ đã lớn hết rồi.. - 转眼假期就结束了。 Thoáng cái kỳ nghỉ đã kết thúc rồi.
转眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoáng một cái; trong nháy mắt; trong chớp mắt
借指时间极短
- 转眼 冬天 就 到 了
- Thoáng một cái mùa đông đã đến rồi.
- 转眼 孩子 们 都 长大 了
- Chỉ trong chớp mắt, bọn trẻ đã lớn hết rồi.
- 转眼 假期 就 结束 了
- Thoáng cái kỳ nghỉ đã kết thúc rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. liếc; liếc mắt
转动眼睛
- 她 转眼 瞄 了 一下 手机
- Cô ấy liếc nhìn điện thoại một cái.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 他 转眼 看 了 看 墙上 的 钟表
- Anh ấy liếc nhìn đồng hồ trên tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转眼
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 日子 过得 飞快 , 转眼 又 是 一年
- ngày tháng qua nhanh, mới đó mà đã một năm rồi.
- 他 转眼 看 了 看 墙上 的 钟表
- Anh ấy liếc nhìn đồng hồ trên tường.
- 他 的 眼光 转向 了 窗外
- Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
转›