Đọc nhanh: 股本回报率 (cổ bổn hồi báo suất). Ý nghĩa là: Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần; Return On Equity (ROE).
股本回报率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần; Return On Equity (ROE)
ROE股本回报率(Return on equity)。股本回报率是一种类似于投资回报率 (Return on Investment) 的会计计算方法, 是用以评估公司盈利能力的指标,可以用作比较同一行业内不同企业盈利能力的拥有指标。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股本回报率
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 人有 回家 的 本能
- Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 他 送 出 了 一切 却 没有 回报
- Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
报›
本›
率›
股›