Đọc nhanh: 已动用资本回报率 (dĩ động dụng tư bổn hồi báo suất). Ý nghĩa là: Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng; Return on Capital Employed; ROCE ratio.
已动用资本回报率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng; Return on Capital Employed; ROCE ratio
已动用资本回报率指的是显示公司资本投资效益及盈利能力的比率。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已动用资本回报率
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 日本 的 厘 已经 不再 使用
- Đơn vị Rin của Nhật Bản đã không còn sử dụng.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
回›
已›
报›
本›
率›
用›
资›