不求回报 bù qiú huíbào
volume volume

Từ hán việt: 【bất cầu hồi báo】

Đọc nhanh: 不求回报 (bất cầu hồi báo). Ý nghĩa là: Không cần báo đáp. Ví dụ : - 爱一个人是不求回报的。 Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.

Ý Nghĩa của "不求回报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不求回报 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không cần báo đáp

该片一开始定名为《Fuckbuddies》,但因为制片方担心这个包含着粗口的片名会让观众对于影片的内容产生误解,以及影响影片分级,最后取消了这个片名。

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài 一个 yígè rén shì 不求 bùqiú 回报 huíbào de

    - Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不求回报

  • volume volume

    - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • volume volume

    - 不求名利 bùqiúmínglì

    - không cầu danh lợi.

  • volume volume

    - ài 一个 yígè rén shì 不求 bùqiú 回报 huíbào de

    - Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí hái

    - một đi không trở lại

  • volume volume

    - 做好事 zuòhǎoshì 回报 huíbào

    - làm việc tốt không cần báo đáp

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 追求 zhuīqiú 数字 shùzì

    - không nên mù quáng chạy theo số lượng.

  • volume volume

    - 回绝 huíjué le de 不合理 bùhélǐ 要求 yāoqiú

    - từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.

  • volume volume

    - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao