Đọc nhanh: 投资资本回报率 (đầu tư tư bổn hồi báo suất). Ý nghĩa là: Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư; Return on Invested Capital (ROIC).
投资资本回报率 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư; Return on Invested Capital (ROIC)
资本回报率 (Return on Invested Capital) 是指投出和/或使用资金与相关回报(回报通常表现为获取的利息和/或分得利润)之比例。用于衡量投出资金的使用效果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资资本回报率
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
投›
报›
本›
率›
资›