Đọc nhanh: 总回报 (tổng hồi báo). Ý nghĩa là: tổng lợi nhuận, bắt đầu lại từ đầu.
总回报 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng lợi nhuận
aggregate profit
✪ 2. bắt đầu lại từ đầu
total return
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总回报
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 什么样 的 努力 什么样 的 回报
- Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 他 总是 回避 问题
- Anh ta luôn tránh né vấn đề.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 他 送 出 了 一切 却 没有 回报
- Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
总›
报›