Đọc nhanh: 应急回路控制阀 (ứng cấp hồi lộ khống chế phiệt). Ý nghĩa là: van điều khiển đường khẩn cấp.
应急回路控制阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. van điều khiển đường khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急回路控制阀
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 我们 应该 控制 自己 的 贪婪
- Chúng ta nên kiểm soát sự tham lam của mình.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
- 我 认为 , 应该 控制 私家车 的 数量
- Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
回›
应›
急›
控›
路›
阀›