Đọc nhanh: 回游 (hồi du). Ý nghĩa là: hồi du; cá biển di chuyển trở về; di cư (có quy luật theo một đường nhất định.).
回游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi du; cá biển di chuyển trở về; di cư (có quy luật theo một đường nhất định.)
同'洄游'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回游
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 一份 回礼
- một phần quà
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
游›