四大石窟 sì dà shíkū
volume volume

Từ hán việt: 【tứ đại thạch quật】

Đọc nhanh: 四大石窟 (tứ đại thạch quật). Ý nghĩa là: bốn hang động lớn, đó là: Động Long Môn 龍門石窟 | 龙门石窟 tại Lạc Dương, Hà Nam, Động Yungang 雲岡石窟 | 云冈石窟 tại Động Đại Đồng, Sơn Tây, Mogao 莫高窟 [ Mo4 gao1 ku1] tại Hang động Đôn Hoàng, Cam Túc và Núi Maiji 麥積山石窟 | 麦积山石窟 tại Thiên Thủy, Cam Túc.

Ý Nghĩa của "四大石窟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四大石窟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bốn hang động lớn, đó là: Động Long Môn 龍門石窟 | 龙门石窟 tại Lạc Dương, Hà Nam, Động Yungang 雲岡石窟 | 云冈石窟 tại Động Đại Đồng, Sơn Tây, Mogao 莫高窟 [ Mo4 gao1 ku1] tại Hang động Đôn Hoàng, Cam Túc và Núi Maiji 麥積山石窟 | 麦积山石窟 tại Thiên Thủy, Cam Túc

the four great caves, namely: Longmen Grottoes 龍門石窟|龙门石窟 [Lóng mén Shi2 kū] at Luoyang, Henan, Yungang Caves 雲岡石窟|云冈石窟 [Yun2 gāng Shi2 kū] at Datong, Shanxi, Mogao Caves 莫高窟 [Mò gāo kū] at Dunhuang, Gansu, and Mt Maiji Caves 麥積山石窟|麦积山石窟 [Mài jī Shān Shi2 kū] at Tianshui, Gansu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大石窟

  • volume volume

    - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • volume volume

    - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 窗户纸 chuānghuzhǐ tǒng le 窟窿 kūlong

    - Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.

  • volume volume

    - 四外 sìwài 全是 quánshì 平坦 píngtǎn 辽阔 liáokuò de 草地 cǎodì

    - xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.

  • volume volume

    - 山环 shānhuán gǒng de 大湖 dàhú

    - hồ lớn có núi vây quanh bốn phía

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSUU (十金尸山山)
    • Bảng mã:U+7A9F
    • Tần suất sử dụng:Cao