Đọc nhanh: 四大美女 (tứ đại mĩ nữ). Ý nghĩa là: bốn mỹ nhân huyền thoại của Trung Quốc cổ đại, đó là: Xishi 西施 , Wang Zhaojun 王昭君 , Diaochan 貂蟬 | 貂蝉 và Yang Yuhuan 楊玉環 | 杨玉环. Ví dụ : - 中国古代四大美女皆是如花似玉,闭月羞花 Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
四大美女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn mỹ nhân huyền thoại của Trung Quốc cổ đại, đó là: Xishi 西施 , Wang Zhaojun 王昭君 , Diaochan 貂蟬 | 貂蝉 và Yang Yuhuan 楊玉環 | 杨玉环
the four legendary beauties of ancient China, namely: Xishi 西施 [Xi1 shī], Wang Zhaojun 王昭君 [Wáng Zhāo jūn], Diaochan 貂蟬|貂蝉 [Diāo Chán] and Yang Yuhuan 楊玉環|杨玉环 [Yáng Yu4 huán]
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大美女
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
大›
女›
美›