四大 sì dà
volume volume

Từ hán việt: 【tứ đại】

Đọc nhanh: 四大 (tứ đại). Ý nghĩa là: bốn yếu tố: đất, nước, lửa và gió (Phật giáo), bốn quyền tự do: tự do phát biểu, phát sóng quan điểm đầy đủ, tổ chức các cuộc tranh luận lớn và viết áp phích nhân vật lớn, 大鳴大放 | 大鸣大放, 大辯論 | 大辩论,大字報 | 大字报 (CHNDTH). Ví dụ : - 中国古代四大美女皆是如花似玉闭月羞花 Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

Ý Nghĩa của "四大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四大 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bốn yếu tố: đất, nước, lửa và gió (Phật giáo)

the four elements: earth, water, fire, and wind (Buddhism)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

✪ 2. bốn quyền tự do: tự do phát biểu, phát sóng quan điểm đầy đủ, tổ chức các cuộc tranh luận lớn và viết áp phích nhân vật lớn, 大鳴大放 | 大鸣大放, 大辯論 | 大辩论,大字報 | 大字报 (CHNDTH)

the four freedoms: speaking out freely, airing views fully, holding great debates, and writing big-character posters, 大鳴大放|大鸣大放 [dà míng dà fàng], 大辯論|大辩论 [dà biàn lùn], 大字報|大字报 [dà zì bào] (PRC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大

  • volume volume

    - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 四大洋 sìdàyáng

    - bốn bể

  • volume volume

    - 物理系 wùlǐxì 弦乐 xiányuè 四重奏 sìchóngzòu hái quē 一个 yígè 大提琴 dàtíqín

    - Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.

  • volume volume

    - 山环 shānhuán gǒng de 大湖 dàhú

    - hồ lớn có núi vây quanh bốn phía

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 四季 sìjì 更替 gēngtì shì 大自然 dàzìrán de 规律 guīlǜ

    - Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao