Đọc nhanh: 东四大街 (đông tứ đại nhai). Ý nghĩa là: Đại lộ đông tứ.
东四大街 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại lộ đông tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东四大街
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 四大发明
- bốn phát minh lớn
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 住 在 大街 旁 最大 的 缺点 是 噪音
- Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
四›
大›
街›