Đọc nhanh: 四大盆地 (tứ đại bồn địa). Ý nghĩa là: bốn áp thấp lưu vực lớn của Trung Quốc, đó là: Tarim 塔里木盆地 ở nam Tân Cương, Jungar 準葛爾盆地 | 准葛尔盆地 và Tsaidam hoặc Qaidam 柴達木盆地 | 柴达木盆地 ở bắc Tân Cương, Tứ Xuyên 四川盆地.
四大盆地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn áp thấp lưu vực lớn của Trung Quốc, đó là: Tarim 塔里木盆地 ở nam Tân Cương, Jungar 準葛爾盆地 | 准葛尔盆地 và Tsaidam hoặc Qaidam 柴達木盆地 | 柴达木盆地 ở bắc Tân Cương, Tứ Xuyên 四川盆地
four great basin depressions of China, namely: Tarim 塔里木盆地 in south Xinjiang, Jungar 準葛爾盆地|准葛尔盆地 and Tsaidam or Qaidam 柴達木盆地|柴达木盆地 in north Xinjiang Sichuan 四川盆地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大盆地
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
地›
大›
盆›