Đọc nhanh: 酸甜苦辣 (toan điềm khổ lạt). Ý nghĩa là: ngọt bùi cay đắng, biểu thị sự vất vả gian nan từng trải trong cuộc đời con người. Ví dụ : - 他尝遍了人生的酸甜苦辣。 Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
酸甜苦辣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt bùi cay đắng, biểu thị sự vất vả gian nan từng trải trong cuộc đời con người
指各种味道,比喻幸福、痛苦等种种遭遇
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸甜苦辣
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›
苦›
辣›
酸›
lòng người dễ thay đổi; thói đời nóng lạnh
vui buồn li hợp; vui buồn lẫn lộn; vui buồn hợp tan; (Tô Thức thời Tống có câu: "Người có lúc bi hoan ly hợp, trăng có khi mờ tỏ tròn khuyết. Việc này cố nhiên khó mà toàn vẹn như ý được.") 宋·苏轼《水调歌头·丙辰中秋兼怀子由》:"人有 悲欢离合,月有阴晴圆缺,此事古难全vui buồn ly hợp
Hỷ Nộ Ai Lạc, Những Tình Cảm Thông Thường Của Con Người