Đọc nhanh: 周四 (chu tứ). Ý nghĩa là: Thứ năm. Ví dụ : - 我周四可以 Tôi có thể làm cho thứ Năm làm việc.
✪ 1. Thứ năm
Thursday
- 我 周四 可以
- Tôi có thể làm cho thứ Năm làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周四
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
四›