volume volume

Từ hán việt: 【tự】

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: chùa; đền, bộ (cơ quan chính phủ), nhà thờ Hồi giáo. Ví dụ : - 这个寺庙非常古老。 Ngôi chùa này rất cổ kính.. - 这个寺非常有名。 Ngôi chùa này rất nổi tiếng.. - 他在寺里工作多年。 Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chùa; đền

佛教的庙宇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 寺庙 sìmiào 非常 fēicháng 古老 gǔlǎo

    - Ngôi chùa này rất cổ kính.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ngôi chùa này rất nổi tiếng.

✪ 2. bộ (cơ quan chính phủ)

政府机构

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 寺里 sìlǐ 工作 gōngzuò 多年 duōnián

    - Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.

  • volume volume

    - 长官 zhǎngguān 出席 chūxí le 重要 zhòngyào 会议 huìyì

    - Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.

✪ 3. nhà thờ Hồi giáo

伊斯兰教徒礼拜、讲经的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de

    - Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.

  • volume volume

    - de 建筑风格 jiànzhùfēnggé 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Kiến trúc của nhà thờ Hồi giáo rất đặc biệt.

✪ 4. họ Di

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • volume volume

    - zài 寺庙 sìmiào 受戒 shòujiè le

    - Cô ấy đã thụ giới trong chùa.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 常点 chángdiǎn 这种 zhèzhǒng xiāng

    - Chùa thường thắp loại hương này.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 前有 qiányǒu 一座 yīzuò 石幢 shíchuáng

    - Trước chùa có một cột đá khắc kinh.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 寺庙 sìmiào

    - Ở đây có rất nhiều chùa chiền.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 供奉 gòngfèng zhe 许多 xǔduō 神像 shénxiàng

    - Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao