Đọc nhanh: 寺 (tự). Ý nghĩa là: chùa; đền, bộ (cơ quan chính phủ), nhà thờ Hồi giáo. Ví dụ : - 这个寺庙非常古老。 Ngôi chùa này rất cổ kính.. - 这个寺非常有名。 Ngôi chùa này rất nổi tiếng.. - 他在寺里工作多年。 Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.
寺 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chùa; đền
佛教的庙宇
- 这个 寺庙 非常 古老
- Ngôi chùa này rất cổ kính.
- 这个 寺 非常 有名
- Ngôi chùa này rất nổi tiếng.
✪ 2. bộ (cơ quan chính phủ)
政府机构
- 他 在 寺里 工作 多年
- Ông ấy đã làm việc ở bộ nhiều năm.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
✪ 3. nhà thờ Hồi giáo
伊斯兰教徒礼拜、讲经的地方
- 这个 城市 有 一个 很大 的 寺
- Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.
- 寺 的 建筑风格 非常 独特
- Kiến trúc của nhà thờ Hồi giáo rất đặc biệt.
✪ 4. họ Di
姓
- 寺 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寺
- 寺庙 里 摆满 了 各种 供
- Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 她 在 寺庙 里 受戒 了
- Cô ấy đã thụ giới trong chùa.
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 寺庙 前有 一座 石幢
- Trước chùa có một cột đá khắc kinh.
- 这里 有 很多 寺庙
- Ở đây có rất nhiều chùa chiền.
- 寺庙 里 有 很多 游客
- Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›