Đọc nhanh: 四两拨千斤 (tứ lưỡng bát thiên cân). Ý nghĩa là: Bốn lượng địch ngàn cân; lấy nhu thắng cương.
四两拨千斤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn lượng địch ngàn cân; lấy nhu thắng cương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四两拨千斤
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 他 的话 很 有 斤两
- lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
千›
四›
拨›
斤›