Đọc nhanh: 斤 (cân.cấn). Ý nghĩa là: rìu (dụng cụ chặt cây thời xưa), cân (tương đương nửa cân Việt Nam). Ví dụ : - 这把斤非常锋利。 Cái rìu này rất sắc bén.. - 斤是古时候的工具。 Rìu là công cụ từ thời cổ đại.. - 我买两斤苹果。 Tôi mua một cân táo.
斤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rìu (dụng cụ chặt cây thời xưa)
古代砍伐树木的工具
- 这把斤 非常 锋利
- Cái rìu này rất sắc bén.
- 斤 是 古时候 的 工具
- Rìu là công cụ từ thời cổ đại.
斤 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân (tương đương nửa cân Việt Nam)
重量单位旧制十六两等于一斤,现用市制,十市两等于一市斤,合1/2公斤
- 我 买 两斤 苹果
- Tôi mua một cân táo.
- 他 的 体重 100 斤
- Cân nặng của anh ấy là năm mươi cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 他 的话 很 有 斤两
- lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 他 的 体重 100 斤
- Cân nặng của anh ấy là năm mươi cân.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
- 他 最少 有 70 公斤 重
- Anh ta nặng ít nhất 70 kg.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斤›