Đọc nhanh: 器件 (khí kiện). Ý nghĩa là: linh kiện chủ chốt; linh kiện chính (trong máy móc). Ví dụ : - 开关一种用来控制电路中电流量的电流器件 "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
器件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh kiện chủ chốt; linh kiện chính (trong máy móc)
仪器、器械上的主要零件电子仪器中特指晶体管、电子管
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 你们 只 找到 几件 银器 和 几个 烛台
- Bạn đã tìm thấy một số đồ dùng bằng bạc và một vài chân đèn.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 这件 乐器 很 古老
- Nhạc cụ này rất cổ.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 我 需要 几个 机器 的 零件 儿
- Tôi cần vài linh kiện của máy móc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
器›