Đọc nhanh: 材器 (tài khí). Ý nghĩa là: Gỗ dùng vào việc chế tạo đồ vật, hoặc xây cất. Như Tài mộc 材木 — Chỉ người giỏi giang giúp được nhiều cho đời..
材器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gỗ dùng vào việc chế tạo đồ vật, hoặc xây cất. Như Tài mộc 材木 — Chỉ người giỏi giang giúp được nhiều cho đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材器
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 照管 器材
- trông coi máy móc
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这家 店 提供 各种 运动器材
- Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
材›