电工器材 diàngōng qìcái
volume volume

Từ hán việt: 【điện công khí tài】

Đọc nhanh: 电工器材 (điện công khí tài). Ý nghĩa là: đồ điện.

Ý Nghĩa của "电工器材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电工器材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电工器材

  • volume volume

    - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 一部 yībù 中世纪 zhōngshìjì 奇幻 qíhuàn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 生产线 shēngchǎnxiàn 停工 tínggōng

    - Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.

  • volume volume

    - xiū 电器 diànqì 十分 shífēn zài xíng

    - Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.

  • volume volume

    - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 中国 zhōngguó de 世界 shìjiè 工厂 gōngchǎng 提供 tígōng 生产 shēngchǎn 器具 qìjù

    - Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao