Đọc nhanh: 制家用器具用木材 (chế gia dụng khí cụ dụng mộc tài). Ý nghĩa là: gỗ dùng cho việc gia công dụng cụ gia đình.
制家用器具用木材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gỗ dùng cho việc gia công dụng cụ gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制家用器具用木材
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
- 杉木 用来 做 家具
- Cây liễu sam được dùng làm đồ nội thất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
制›
器›
家›
木›
材›
用›