Đọc nhanh: 器官 (khí quan). Ý nghĩa là: bộ máy; cơ quan; bộ phận. Ví dụ : - 肝脏是身体的解毒器官。 Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.. - 这个器官负责过滤血液。 Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.. - 每个器官都有特定功能。 Mỗi cơ quan đều có chức năng riêng biệt.
器官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ máy; cơ quan; bộ phận
构成生物体的一部分,由数种细胞组织构成,能担任某种独立的生理机能,例如由上皮组织、结缔组织等构成的,有泌尿机能的肾脏
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 这个 器官 负责 过滤 血液
- Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.
- 每个 器官 都 有 特定 功能
- Mỗi cơ quan đều có chức năng riêng biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 器官
✪ 1. (人体/消化/呼吸/重要) (+ 的) + 器官
"器官" vai trò trung tâm ngữ
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器官
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 每个 器官 都 有 特定 功能
- Mỗi cơ quan đều có chức năng riêng biệt.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
官›