掌声 zhǎngshēng
volume volume

Từ hán việt: 【chưởng thanh】

Đọc nhanh: 掌声 (chưởng thanh). Ý nghĩa là: tiếng vỗ tay. Ví dụ : - 掌声响彻整个礼堂。 Tiếng vỗ tay vang dội khắp hội trường.. - 演出结束后掌声雷动。 Sau khi kết thúc buổi biểu diễn, tiếng vỗ tay vang dội.. - 她用掌声表达了感谢。 Cô ấy dùng tiếng vỗ tay để bày tỏ lòng cảm ơn.

Ý Nghĩa của "掌声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

掌声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng vỗ tay

鼓掌的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掌声 zhǎngshēng 响彻 xiǎngchè 整个 zhěnggè 礼堂 lǐtáng

    - Tiếng vỗ tay vang dội khắp hội trường.

  • volume volume

    - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù hòu 掌声雷动 zhǎngshēngléidòng

    - Sau khi kết thúc buổi biểu diễn, tiếng vỗ tay vang dội.

  • volume volume

    - yòng 掌声 zhǎngshēng 表达 biǎodá le 感谢 gǎnxiè

    - Cô ấy dùng tiếng vỗ tay để bày tỏ lòng cảm ơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌声

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Một trận vỗ tay nhiệt liệt.

  • volume volume

    - zài 震耳欲聋 zhèněryùlóng de 掌声 zhǎngshēng zhōng jiù zuò

    - Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.

  • volume volume

    - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù hòu 掌声雷动 zhǎngshēngléidòng

    - Sau khi kết thúc buổi biểu diễn, tiếng vỗ tay vang dội.

  • volume volume

    - zài 讲话 jiǎnghuà 过程 guòchéng 中曾 zhōngcéng 停下 tíngxià 三次 sāncì 等待 děngdài 掌声 zhǎngshēng 落下 làxià

    - Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.

  • volume volume

    - 掌声 zhǎngshēng 响彻 xiǎngchè 整个 zhěnggè 礼堂 lǐtáng

    - Tiếng vỗ tay vang dội khắp hội trường.

  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

  • volume volume

    - 广场 guǎngchǎng shàng 掌声 zhǎngshēng 欢呼声 huānhūshēng 洋溢 yángyì 空际 kōngjì

    - trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.

  • volume volume

    - 掌声 zhǎngshēng 噼里啪啦 pīlǐpālā xiǎng 起来 qǐlai

    - tiếng vỗ tay lốp bốp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǎng
    • Âm hán việt: Chưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
    • Bảng mã:U+638C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao