Đọc nhanh: 掌声 (chưởng thanh). Ý nghĩa là: tiếng vỗ tay. Ví dụ : - 掌声响彻整个礼堂。 Tiếng vỗ tay vang dội khắp hội trường.. - 演出结束后,掌声雷动。 Sau khi kết thúc buổi biểu diễn, tiếng vỗ tay vang dội.. - 她用掌声表达了感谢。 Cô ấy dùng tiếng vỗ tay để bày tỏ lòng cảm ơn.
掌声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng vỗ tay
鼓掌的声音
- 掌声 响彻 整个 礼堂
- Tiếng vỗ tay vang dội khắp hội trường.
- 演出 结束 后 , 掌声雷动
- Sau khi kết thúc buổi biểu diễn, tiếng vỗ tay vang dội.
- 她 用 掌声 表达 了 感谢
- Cô ấy dùng tiếng vỗ tay để bày tỏ lòng cảm ơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌声
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 演出 结束 后 , 掌声雷动
- Sau khi kết thúc buổi biểu diễn, tiếng vỗ tay vang dội.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 掌声 响彻 整个 礼堂
- Tiếng vỗ tay vang dội khắp hội trường.
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
- 掌声 噼里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay lốp bốp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
掌›