Đọc nhanh: 加油 (gia du). Ý nghĩa là: thêm dầu; châm dầu; đổ xăng, cố gắng; cố lên; hăng hái hơn; gắng lên. Ví dụ : - 爸爸去加油了。 Bố đi đổ xăng.. - 汽车需要加油了。 Ô tô cần phải đổ dầu rồi.. - 我们一起加油。 Chúng ta cùng nhau cố gắng.
加油 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thêm dầu; châm dầu; đổ xăng
添加燃料油、润滑油等
- 爸爸 去 加油 了
- Bố đi đổ xăng.
- 汽车 需要 加油 了
- Ô tô cần phải đổ dầu rồi.
✪ 2. cố gắng; cố lên; hăng hái hơn; gắng lên
(加油儿) 比喻进一步努力;加劲儿
- 我们 一起 加油
- Chúng ta cùng nhau cố gắng.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 加油
✪ 1. 给 + 车、汽车、飞机 + 加油
đổ xăng/ dầu cho xe/ xe hơi/ máy bay
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
✪ 2. 加 + 个、过、số lần、多少+ 油
đổ bao nhiêu/ bao lần xăng
- 我 先去 加个 油
- Tôi đi đổ xăng trước đã.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
✪ 3. 加 + Số lần + Lượng từ +(升、箱)+ 油
đổ bao nhiêu xăng/ dầu
- 您好 , 加 10 升油
- Xin chào, cho tôi đổ 10 lít xăng.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
✪ 4. 给/为 + Ai đó + 加油
cổ vũ cho ai
- 给 自己 加油
- Cổ vũ bản thân.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加油
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 加油 干呐 , 嗨
- Cố lên, dô ta nào !
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
- 加油 ! 你 一定 可以 做到 的 !
- Cố lên! Bạn nhất định sẽ làm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
油›