叫好 jiàohǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu hảo】

Đọc nhanh: 叫好 (khiếu hảo). Ý nghĩa là: trầm trồ khen ngợi; khen hay; khen ngợi; vỗ tay tán thưởng; trằm trồ. Ví dụ : - 拍手叫好。 vỗ tay khen hay.. - 那真叫好! thế thì thật là hay!. - 读到精彩之处他不禁大声叫好。 Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.

Ý Nghĩa của "叫好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

叫好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trầm trồ khen ngợi; khen hay; khen ngợi; vỗ tay tán thưởng; trằm trồ

(叫好儿) 对于精彩的表演等大声喊'好',以表示赞赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拍手叫好 pāishǒujiàohǎo

    - vỗ tay khen hay.

  • volume volume

    - 那真 nàzhēn 叫好 jiàohǎo

    - thế thì thật là hay!

  • volume volume

    - dào 精彩 jīngcǎi zhī chù 不禁 bùjīn 大声 dàshēng 叫好 jiàohǎo

    - Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.

  • volume volume

    - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫好

  • volume volume

    - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • volume volume

    - 那真 nàzhēn 叫好 jiàohǎo

    - thế thì thật là hay!

  • volume volume

    - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 话管 huàguǎn 关系 guānxì hǎo jiào 关系 guānxì tiě

    - Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".

  • volume volume

    - zhēn 希望 xīwàng 这个 zhègè jiào 约伯 yuēbó de 家伙 jiāhuo 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.

  • volume volume

    - 好好儿 hǎohǎoér de 一支 yīzhī jiào gěi nòng zhé le

    - cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.

  • volume volume

    - 好歹 hǎodǎi 叫个 jiàogè 优步 yōubù ba

    - Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?

  • volume volume

    - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao