Đọc nhanh: 叫好 (khiếu hảo). Ý nghĩa là: trầm trồ khen ngợi; khen hay; khen ngợi; vỗ tay tán thưởng; trằm trồ. Ví dụ : - 拍手叫好。 vỗ tay khen hay.. - 那真叫好! thế thì thật là hay!. - 读到精彩之处,他不禁大声叫好。 Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
叫好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầm trồ khen ngợi; khen hay; khen ngợi; vỗ tay tán thưởng; trằm trồ
(叫好儿) 对于精彩的表演等大声喊'好',以表示赞赏
- 拍手叫好
- vỗ tay khen hay.
- 那真 叫好
- thế thì thật là hay!
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫好
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 那真 叫好
- thế thì thật là hay!
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 北京 话管 关系 好 叫 关系 铁
- Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".
- 真 希望 这个 叫 约伯 的 家伙 能交 好运
- Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
好›