Đọc nhanh: 喜 (hỉ.hi.hí.hý.hỷ). Ý nghĩa là: mừng; vui; vui mừng; hoan hỉ, điều mừng; niềm vui; việc tốt lành, thai; mang thai. Ví dụ : - 这是一个喜的消息。 Đây là một tin vui.. - 我们要庆祝这个喜事。 Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.. - 他的升职真是一个喜。 Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.
喜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mừng; vui; vui mừng; hoan hỉ
令人高兴的;可庆贺的
- 这是 一个 喜 的 消息
- Đây là một tin vui.
- 我们 要 庆祝 这个 喜事
- Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.
喜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điều mừng; niềm vui; việc tốt lành
值得高兴和庆贺的事
- 他 的 升职 真是 一个 喜
- Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
✪ 2. thai; mang thai
特指身孕
- 她 说 她 有喜 了
- Cô ấy nói rằng cô ấy đang mang thai.
- 她 的 喜脉 很 好
- Mạch thai của cô ấy rất tốt.
✪ 3. đám cưới; đám hỉ
婚礼或与之相关的任何事情
- 昨天 我 参加 了 一个 喜
- Hôm qua tôi đã tham dự một đám cưới.
- 他们 的 喜 很 热闹
- Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.
喜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thích; ưa thích; ưa chuộng
爱好
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 我们 都 喜 这个 新 电影
- Tất cả chúng tôi đều thích bộ phim mới này.
✪ 2. ưa; hợp
(某种生物)需要或适宜于(某种环境或某种东西)
- 这种 植物 喜光
- Loại cây này ưa ánh sáng.
- 梅花 喜雪 和 寒冷
- Mai trắng ưa tuyết và lạnh.
✪ 3. vui; vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng
欢乐;高兴
- 孩子 们 喜得 跳 了 起来
- Bọn trẻ vui đến mức nhảy lên.
- 这个 消息 让 大家 都 喜
- Tin tức này khiến mọi người đều vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
nỗi buồn; lo lắng; điều lođại tang; đám tang; tang (chỉ bố mẹ mất)lo lắng; lo âuưu sầu; lo buồn; buồn rầu; lo âu
phẫn nộ; tức giận; bực tức; tức; bực; cáutức giận; giẫn giữdữ dội; mạnh mẽ (khí thế)mạnh mẽ; hung dữ; quyết liệt
Đau Buồn, Bi Thương
ngán; chán; ngấyhài lòng; thoả mãn; vô hạnghét; chán ghét
Lo, Buồn, Rầu