Đọc nhanh: 冲喜 (xung hỉ). Ý nghĩa là: xung hỉ; làm việc hỉ (như cưới con dâu để giải trừ vận xui, tà khí).
冲喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung hỉ; làm việc hỉ (như cưới con dâu để giải trừ vận xui, tà khí)
旧时迷信的风俗,家中有人病重时,用办理喜事 (如迎娶未婚妻过门) 等举动来驱除所谓作祟的邪气,希望转危为安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲喜
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他 想 办喜事 冲喜
- Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 希望 冲喜 能 转运
- Hi vọng xung hỉ có thể thay đổi vận may.
- 我 就 喜欢 他 的 那股 冲劲儿
- Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
喜›