volume volume

Từ hán việt: 【nộ】

Đọc nhanh: (nộ). Ý nghĩa là: phẫn nộ; tức giận; bực tức; tức; bực; cáu, tức giận; giẫn giữ, dữ dội; mạnh mẽ (khí thế). Ví dụ : - 她感到怒了。 Cô cảm thấy tức giận rồi.. - 我立刻怒了。 Tôi đã lập tức phẫn nộ.. - 她的脸色非常怒。 Khuôn mặt của cô ấy rất tức giận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phẫn nộ; tức giận; bực tức; tức; bực; cáu

愤怒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào le

    - Cô cảm thấy tức giận rồi.

  • volume volume

    - 立刻 lìkè le

    - Tôi đã lập tức phẫn nộ.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tức giận; giẫn giữ

气愤;生气

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 非常 fēicháng

    - Khuôn mặt của cô ấy rất tức giận.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 很怒 hěnnù

    - Anh ấy trông rất giận dữ.

✪ 2. dữ dội; mạnh mẽ (khí thế)

形容气势很盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春天里 chūntiānlǐ 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh mẽ; hung dữ; quyết liệt

强的

Ví dụ:
  • volume volume

    - chōng 向前 xiàngqián

    - Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng chuī zhe 窗户 chuānghu

    - Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • volume volume

    - miàn dài 怒色 nùsè

    - mặt mày giận dữ.

  • volume volume

    - chōng 向前 xiàngqián

    - Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • volume volume

    - duì bèi 误解 wùjiě 感到 gǎndào hěn 愤怒 fènnù

    - Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

  • volume volume

    - duì shuō de 话音 huàyīn 渐渐 jiànjiàn 带上 dàishàng le 怒气 nùqì

    - Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè rén 喜怒无常 xǐnùwúcháng 朝令夕改 zhāolìngxīgǎi 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao