chóu
volume volume

Từ hán việt: 【sầu】

Đọc nhanh: (sầu). Ý nghĩa là: lo; buồn; rầu; buồn thảm; buồn lo, nỗi buồn; sự chán nản; sự sầu não; sự u sầu. Ví dụ : - 明天要考试我愁得睡不着。 Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.. - 这个月又没钱真愁人。 Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.. - 她因家事而愁绪满怀。 Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo; buồn; rầu; buồn thảm; buồn lo

因遇到困难或不如意的事而忧虑苦闷;为难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỗi buồn; sự chán nản; sự sầu não; sự u sầu

苦闷忧伤的心情

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • volume volume

    - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Ai + 愁 + 死了/坏了/得... ...

Làm ai lo/sầu như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi chóu le

    - Con cái làm tôi lo chết mất.

  • volume

    - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 发愁 vs 愁

Giải thích:

"发愁" là cụm động tân, có thể phân tách ra để sử dụng, nhưng không thể đi kèm với tân ngữ.
"" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

  • volume volume

    - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • volume volume

    - 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - đa sầu đa cảm.

  • volume volume

    - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • volume volume

    - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • volume volume

    - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn de

    - Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Sầu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HFP (竹火心)
    • Bảng mã:U+6101
    • Tần suất sử dụng:Cao