Đọc nhanh: 善忘 (thiện vong). Ý nghĩa là: chứng hay quên, đãng trí, chóng quên.
善忘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chứng hay quên
amnesia
✪ 2. đãng trí
forgetful
✪ 3. chóng quên
容易忘事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善忘
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 我 总是 善忘 常 误事
- Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.
- 我 年纪 大 了 所以 善忘
- Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
忘›