Các biến thể (Dị thể) của 哽

  • Cách viết khác

    𠶺

Ý nghĩa của từ 哽 theo âm hán việt

哽 là gì? (Ngạnh). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: nghẹn, tắc, Nghẹn, mắc nghẹn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nghẹn, tắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghẹn. Nức nở không khóc ra tiếng gọi là ngạnh yết .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nghẹn, nghẹn lời, nghẹn ngào

- Anh ấy mủi lòng, nghẹn ngào nói không ra lời.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghẹn, mắc nghẹn

- “Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc” (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.

Trích: “ngạnh yết” nức nở không khóc ra tiếng. Thủy hử truyện

Từ ghép với 哽