部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khẩu (口) Nhất (一) Nhật (日) Cổn (丨)
Các biến thể (Dị thể) của 哽
硬 𠶺
哽 là gì? 哽 (Ngạnh). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一丨フ一一ノ丶). Ý nghĩa là: nghẹn, tắc, Nghẹn, mắc nghẹn. Chi tiết hơn...
- 他心裡一酸,喉嚨哽得說不出話來 Anh ấy mủi lòng, nghẹn ngào nói không ra lời.
- “Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc” 聽得間壁閣子裡有人哽哽咽咽啼哭 (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.
Trích: “ngạnh yết” 哽咽 nức nở không khóc ra tiếng. Thủy hử truyện 水滸傳