volume volume

Từ hán việt: 【khốc】

Đọc nhanh: (khốc). Ý nghĩa là: khóc; khóc lóc. Ví dụ : - 小朋友们被吓哭了。 Các bạn nhỏ bị dọa khóc rồi.. - 他的儿子哭得很大。 Con trai anh ấy khóc rất to.. - 小孩因为摔倒而哭。 Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khóc; khóc lóc

因痛苦悲哀或感情激动而流泪, 有时候还发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men bèi 吓哭 xiàkū le

    - Các bạn nhỏ bị dọa khóc rồi.

  • volume volume

    - de 儿子 érzi 很大 hěndà

    - Con trai anh ấy khóc rất to.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 因为 yīnwèi 摔倒 shuāidǎo ér

    - Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 吓/打/骂/委屈/激动/绝望(+得)+哭+了

Ví dụ:
  • volume

    - 激动 jīdòng le

    - Anh ấy vui vừng đến mức bật khóc.

  • volume

    - bèi 吓哭 xiàkū le

    - Cô ấy bị doạ khóc rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 动不动 dòngbùdòng jiù

    - Cô ấy cứ động tí là khóc.

  • volume volume

    - 灰心 huīxīn le 起来 qǐlai

    - Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.

  • volume volume

    - xiàng yào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy hình như sắp khóc.

  • volume volume

    - 哭声 kūshēng 饱含 bǎohán zhe hán 凄苦 qīkǔ

    - Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.

  • volume volume

    - le

    - Anh ấy chọc cô ấy khóc.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng le

    - Anh ấy vui vừng đến mức bật khóc.

  • volume volume

    - zài 寂寞 jìmò de 角落 jiǎoluò 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.

  • volume volume

    - 痛快 tòngkuài le 一场 yīchǎng

    - Anh ấy ra sức khóc một trận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao