xiào
volume volume

Từ hán việt: 【tiếu】

Đọc nhanh: (tiếu). Ý nghĩa là: cười (vui), cười chê; cười nhạo; chế giễu; cười châm biếm, vui; thú vị; buồn cười; hài hước. Ví dụ : - 一见到他我就笑了。 Vừa gặp anh đã cười.. - 他笑起来好可爱。 Anh ấy cười lên rất đáng yêu.. - 他因为出错被人笑了。 Anh ấy bị mọi người cười nhạo vì mắc lỗi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cười (vui)

开笑露出喜悦的表情;发出高兴的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • volume volume

    - xiào 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Anh ấy cười lên rất đáng yêu.

✪ 2. cười chê; cười nhạo; chế giễu; cười châm biếm

讥笑;嘲笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 出错 chūcuò bèi rén xiào le

    - Anh ấy bị mọi người cười nhạo vì mắc lỗi.

  • volume volume

    - xiào de 发型 fàxíng tài 奇怪 qíguài

    - Anh ấy cười nhạo kiểu tóc của tôi quá kỳ lạ.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui; thú vị; buồn cười; hài hước

令人发笑的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yǒu 很多 hěnduō 笑料 xiàoliào

    - Anh ấy luôn có nhiều chuyện buồn cười.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真的 zhēnde tài 好笑 hǎoxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự quá buồn cười.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tiếu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng xiào

    - Anh ấy họ Tiếu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 笑着 + Động từ ( 说、问 )

cười nói; cười hỏi

Ví dụ:
  • volume

    - xiào zhe wèn 同意 tóngyì 嫁给 jiàgěi ma

    - Anh mỉm cười hỏi: Em có đồng ý lấy anh không?

  • volume

    - xiào zhe 回答 huídá děng 考上 kǎoshàng HSK6 再说 zàishuō

    - Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.

✪ 2. 笑 + 得 / 不 + 起来 / 出来

cười không nổi

Ví dụ:
  • volume

    - 怎么 zěnme xiào 出来 chūlái ya

    - Anh ấy sao có thể cười được chứ.

  • volume

    - 实在 shízài xiào 出来 chūlái

    - Tôi thật sự không cười nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 颔首微笑 hànshǒuwēixiào

    - gật đầu mỉm cười

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 二人 èrrén 相视 xiāngshì 一笑 yīxiào dōu yǒu 一种 yīzhǒng 莫逆于心 mònìyúxīn de 感觉 gǎnjué

    - Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.

  • volume volume

    - 些许 xiēxǔ 薄礼 bólǐ 敬请笑纳 jìngqǐngxiàonà

    - một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - 不以为然 bùyǐwéirán 地一笑 dìyīxiào

    - cười khẩy không đồng ý

  • volume volume

    - cóng 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 每天 měitiān 微笑 wēixiào ba

    - Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao