volume volume

Từ hán việt: 【khấp】

Đọc nhanh: (khấp). Ý nghĩa là: khóc thút thít; khóc thầm, nước mắt; lệ. Ví dụ : - 她独自默默泣。 Cô ấy lặng lẽ khóc một mình.. - 女孩躲着悄悄泣。 Cô gái trốn một chỗ khóc thầm.. - 她泣中饱含悲伤。 Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khóc thút thít; khóc thầm

小声哭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独自 dúzì 默默 mòmò

    - Cô ấy lặng lẽ khóc một mình.

  • volume volume

    - 女孩 nǚhái duǒ zhe 悄悄 qiāoqiāo

    - Cô gái trốn một chỗ khóc thầm.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước mắt; lệ

眼泪

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhōng 饱含 bǎohán 悲伤 bēishāng

    - Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.

  • volume volume

    - de 充满 chōngmǎn 无奈 wúnài

    - Nước mắt của anh ấy đầy sự bất lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • volume volume

    - 呱呱 gūgū 而泣 érqì

    - khóc hu hu

  • volume volume

    - zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Cô ấy đang khóc thầm trong góc.

  • volume volume

    - 啜泣 chuòqì zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.

  • volume volume

    - 佇立 zhùlì 以泣 yǐqì 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.

  • volume volume

    - 按住 ànzhù 哭泣 kūqì 继续 jìxù 前行 qiánxíng

    - Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.

  • volume volume

    - 失恋 shīliàn hòu 整天 zhěngtiān 不停 bùtíng 哭泣 kūqì

    - Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.

  • volume volume

    - yīn 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 机会 jīhuì ér 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa