Đọc nhanh: 哭鼻子 (khốc tị tử). Ý nghĩa là: nhè; khóc nhè (có ý khôi hài); sụt sùi; rên rỉ. Ví dụ : - 输了不许哭鼻子。 thua rồi không được khóc nhè nhé.
哭鼻子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhè; khóc nhè (có ý khôi hài); sụt sùi; rên rỉ
哭 (含诙谐意)
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭鼻子
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
子›
鼻›