号哭 háokū
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu khốc】

Đọc nhanh: 号哭 (hiệu khốc). Ý nghĩa là: gào khóc; kêu khóc; khóc lóc; khóc than. Ví dụ : - 号哭不止 gào khóc không dứt

Ý Nghĩa của "号哭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

号哭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gào khóc; kêu khóc; khóc lóc; khóc than

连喊带叫地大声哭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号哭

  • volume volume

    - 举火 jǔhuǒ wèi hào

    - đốt lửa làm hiệu.

  • volume volume

    - 号啕大哭 háotáodàkū

    - gào khóc

  • volume volume

    - 下达 xiàdá 号令 hàolìng

    - truyền lệnh xuống dưới.

  • volume volume

    - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • volume volume

    - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • volume volume

    - 挑战者 tiǎozhànzhě hào 航天飞机 hángtiānfēijī 爆炸 bàozhà shí méi

    - Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 一面 yímiàn 号叫 háojiào zhe

    - cô ấy vừa khóc vừa gào.

  • volume volume

    - 绝望 juéwàng zhōng 不停 bùtíng 号哭 hàokū

    - Cô ấy không ngừng gào khóc trong tuyệt vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao