Đọc nhanh: 成个儿 (thành cá nhi). Ý nghĩa là: đã lớn; đã trưởng thành, nên hình; thành hình thù; ra hồn ra dáng. Ví dụ : - 果子已经成个儿了。 quả đã lớn rồi.. - 他的字写得不成个儿。 chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
成个儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã lớn; đã trưởng thành
生物长到跟成熟时大小相近的程度
- 果子 已经 成 个儿 了
- quả đã lớn rồi.
✪ 2. nên hình; thành hình thù; ra hồn ra dáng
比喻具备一定的形状
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成个儿
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 果子 已经 成 个儿 了
- quả đã lớn rồi.
- 哭 得 成 了 个 泪人儿 了
- khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
成›