成个儿 chéng gè'er
volume volume

Từ hán việt: 【thành cá nhi】

Đọc nhanh: 成个儿 (thành cá nhi). Ý nghĩa là: đã lớn; đã trưởng thành, nên hình; thành hình thù; ra hồn ra dáng. Ví dụ : - 果子已经成个儿了。 quả đã lớn rồi.. - 他的字写得不成个儿。 chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.

Ý Nghĩa của "成个儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成个儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đã lớn; đã trưởng thành

生物长到跟成熟时大小相近的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 果子 guǒzi 已经 yǐjīng chéng 个儿 gèér le

    - quả đã lớn rồi.

✪ 2. nên hình; thành hình thù; ra hồn ra dáng

比喻具备一定的形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - de xiě 不成 bùchéng 个儿 gèér

    - chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成个儿

  • volume volume

    - de xiě 不成 bùchéng 个儿 gèér

    - chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.

  • volume volume

    - 上鞋 shàngxié shí 先用 xiānyòng 锥子 zhuīzi 锥个 zhuīgè 眼儿 yǎnér

    - khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

  • volume volume

    - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

  • volume volume

    - xué 中文 zhōngwén 现在 xiànzài chéng le 一个 yígè 热门 rèmén ér

    - Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 小虫子 xiǎochóngzi 蜷缩 quánsuō chéng 一个 yígè 小球儿 xiǎoqiúér

    - con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • volume volume

    - 果子 guǒzi 已经 yǐjīng chéng 个儿 gèér le

    - quả đã lớn rồi.

  • volume volume

    - chéng le 泪人儿 lèiréner le

    - khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao